诛锄 zhū chú
volume volume

Từ hán việt: 【tru sừ】

Đọc nhanh: 诛锄 (tru sừ). Ý nghĩa là: để diệt trừ (những kẻ phản bội), Để rớt.

Ý Nghĩa của "诛锄" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

诛锄 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. để diệt trừ (những kẻ phản bội)

to eradicate (traitors)

✪ 2. Để rớt

to uproot

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诛锄

  • volume volume

    - 诛求无厌 zhūqiúwúyàn

    - sách nhiễu không chán

  • volume volume

    - xiǎo chú

    - cái cuốc nhỏ.

  • volume volume

    - 锄草 chúcǎo

    - giẫy cỏ.

  • volume volume

    - 罪不容诛 zuìbùróngzhū

    - tội không thể tha thứ

  • volume volume

    - 这块 zhèkuài chú guò 三遍 sānbiàn le

    - mảnh đất này đã cuốc ba lần rồi.

  • volume volume

    - 诛戮忠良 zhūlùzhōngliáng

    - giết hại trung lương

  • volume volume

    - 锄奸 chújiān

    - trừ gian.

  • volume volume

    - 锄地 chúdì yǒu 锄地 chúdì de 架子 jiàzi 锄头 chútou jiù 看出 kànchū shì 内行 nèiháng

    - cuốc đất cũng phải có tư thế của cuốc đất, nhìn anh ấy cầm cuốc biết ngay là người thành thạo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhū
    • Âm hán việt: Tru
    • Nét bút:丶フノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVHJD (戈女竹十木)
    • Bảng mã:U+8BDB
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Chú
    • Âm hán việt: Sừ , Sự
    • Nét bút:ノ一一一フ丨フ一一一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCBMS (重金月一尸)
    • Bảng mã:U+9504
    • Tần suất sử dụng:Trung bình