Đọc nhanh: 诛锄 (tru sừ). Ý nghĩa là: để diệt trừ (những kẻ phản bội), Để rớt.
诛锄 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để diệt trừ (những kẻ phản bội)
to eradicate (traitors)
✪ 2. Để rớt
to uproot
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诛锄
- 诛求无厌
- sách nhiễu không chán
- 小 锄
- cái cuốc nhỏ.
- 锄草
- giẫy cỏ.
- 罪不容诛
- tội không thể tha thứ
- 这块 地 锄 过 三遍 了
- mảnh đất này đã cuốc ba lần rồi.
- 诛戮忠良
- giết hại trung lương
- 锄奸
- trừ gian.
- 锄地 有 锄地 的 架子 , 一 拿 锄头 就 看出 他 是 内行
- cuốc đất cũng phải có tư thế của cuốc đất, nhìn anh ấy cầm cuốc biết ngay là người thành thạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
诛›
锄›