Đọc nhanh: 诗坛 (thi đàn). Ý nghĩa là: thi đàn; làng thơ, giới làm thơ.
诗坛 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thi đàn; làng thơ
一般诗家,以其受人崇仰,有如筑坛坫而主盟会
✪ 2. giới làm thơ
诗界
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诗坛
- 他 偶尔 也 写 写诗
- Anh ấy thỉnh thoảng thì làm thơ.
- 他们 读 了 这些 诗 都 不忍 释手 , 一定 要 抄录 一份
- bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
- 他作 了 一首 诗
- Anh ấy đã sáng tác một bài thơ.
- 驰骋 文坛
- rong ruổi trên văn đàn.
- 他们 在 论坛 上 交流经验
- Họ đã trao đổi kinh nghiệm tại diễn đàn.
- 他们 大多 是 球坛上 后起 的 好手
- họ phần đông là những danh thủ mới nổi lên trong làng bóng.
- 从 圣坛 窃取 耶稣 受难 像是 亵渎 神灵 的 行为
- Hành động lấy trộm tượng Chúa Giêsu Chịu Thương Khó từ bàn thờ là một hành vi xúc phạm đến thần linh.
- 他们 在 地坛 举行 活动
- Họ tổ chức hoạt động tại Địa Đàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坛›
诗›