Đọc nhanh: 试过 (thí quá). Ý nghĩa là: thử qua. Ví dụ : - 只有试过才知道能不能成功 Chỉ có thử qua mới biết là có thể thành công hay không
试过 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thử qua
- 只有 试过 才 知道 能 不能 成功
- Chỉ có thử qua mới biết là có thể thành công hay không
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试过
- 他 曾 做 过 考试 枪替
- Anh ấy từng làm bài thi hộ trong kỳ thi.
- 不要 试图 文过饰非
- Đừng cố gắng che giấu sai lầm.
- 他 试图 掩盖 其 过错
- Anh ấy cố gắng che giấu lỗi lầm của mình.
- 一年 前 , 他 通过 了 大学 入学考试
- Một năm trước, anh thi đỗ đại học.
- 他 侥幸 通过 了 考试
- Anh ấy may mắn qua được kỳ thi.
- 他 能否 通过 考试 ?
- Anh ấy có thể vượt qua kỳ thi không?
- 他 通过 考试 的 可能 很小
- Cơ hội anh ấy đỗ kỳ thi rất thấp.
- 他 试图 通过 旅行 来 逃避责任
- Anh ấy cố gắng tránh trách nhiệm bằng cách đi du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
试›
过›