Đọc nhanh: 试种 (thí chủng). Ý nghĩa là: cây trồng trên cơ sở thử nghiệm, trồng thử nghiệm.
试种 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây trồng trên cơ sở thử nghiệm
crop grown on a trial basis
✪ 2. trồng thử nghiệm
test planting
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试种
- 他 一向 是 不厌其烦 地 尝试 各种 播种 农作物 的 方法
- Anh ta luôn kiên nhẫn thử nghiệm các phương pháp trồng trọt khác nhau.
- 我 喜欢 尝试 各种 菜系
- Tôi thích nếm thử các ẩm thực khác nhau.
- 这种 新型 号 赛车 於 道路 测试 中 时速 达 100 英里
- Chiếc xe đua mẫu mới này có thể đạt tốc độ lên đến 100 dặm mỗi giờ trong các cuộc thử nghiệm trên đường.
- 他 喜欢 尝试 各种 味道
- Anh ấy thích thử nhiều vị khác nhau.
- 数学考试 中 常见 各种 公式
- Trong kỳ thi toán học thường gặp nhiều loại công thức.
- 这种 试剂 可以 柔 木材
- Chất thử này có thể làm mềm gỗ.
- 这种 新药 正在 进行 临床试验
- Loại thuốc mới đang được thử nghiệm lâm sàng.
- 现代 汽车 的 官网 也 开始 预约 试 坐车 种
- Trang web chính thức của Hyundai Motor cũng đã bắt đầu nhận đặt chỗ cho các chuyến lái thử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
种›
试›