Đọc nhanh: 抗诉 (kháng tố). Ý nghĩa là: kháng tụng.
抗诉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kháng tụng
检察院对法院的判决或 裁定提出重新审理的诉讼要求
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抗诉
- 他们 抗议 暴力行为
- Họ phản đối hành vi cưỡng chế.
- 他们 起来 反抗 迫害
- Họ vùng lên chống lại sự đàn áp.
- 他们 在 抗命
- Họ đang chống lại số phận.
- 他 一 见面 就 开始 诉苦
- Anh ấy cứ gặp nhau là bắt đầu kể khổ.
- 他 倒戈 对抗 自己 的 队伍
- Anh ta phản bội và chống lại đội của mình.
- 他们 顽强 地 抵抗 敌人
- Họ kiên cường chống lại kẻ thù.
- 他们 抵抗 了 敌人 的 进攻
- Họ đã chống lại cuộc tấn công của kẻ thù.
- 麦克 维 告诉 了 我们 缺陷 之 处
- McVeigh đã cho chúng tôi khiếm khuyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抗›
诉›