Đọc nhanh: 评改 (bình cải). Ý nghĩa là: chấm. Ví dụ : - 改本子(评改作业) sửa vở bài tập
评改 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chấm
- 改 本子 ( 评改 作业 )
- sửa vở bài tập
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 评改
- 不要 把 群众 的 批评 当做 耳旁风
- không nên bỏ ngoài tai những lời phê bình của quần chúng.
- 个人 觉得 这份 报告 需要 修改
- Riêng tôi cảm thấy báo cáo này cần được sửa đổi.
- 改 本子 ( 评改 作业 )
- sửa vở bài tập
- 专家 在 评 这个 产品
- Chuyên gia đang đánh giá sản phẩm này.
- 我们 接受批评 以 改进
- Chúng tôi chấp nhận góp ý để cải thiện.
- 专家 正在 评审 这个 项目
- Các chuyên gia đang thẩm định dự án này.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
- 环境 工程师 负责 评估 和 改善 公司 的 环境影响
- Kỹ sư môi trường chịu trách nhiệm đánh giá và cải thiện tác động môi trường của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
改›
评›