Đọc nhanh: 讼案 (tụng án). Ý nghĩa là: án tự; án kiện. Ví dụ : - 选择性执法的诉讼案件被驳回 Vụ kiện dựa trên thực thi có chọn lọc bị từ chối.
讼案 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. án tự; án kiện
诉讼案件亦成为讼事
- 选择性 执法 的 诉讼 案件 被 驳回
- Vụ kiện dựa trên thực thi có chọn lọc bị từ chối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讼案
- 他 也许 知道 答案
- Anh ấy có lẽ biết đáp án.
- 选择性 执法 的 诉讼 案件 被 驳回
- Vụ kiện dựa trên thực thi có chọn lọc bị từ chối.
- 交通管理 条例 草案
- bản phát thảo điều lệ về quản lý giao thông
- 他 与 此案 毫无 关涉
- anh ấy không có dính líu gì với vụ án này.
- 诉讼 记录 法律 案件 中 法庭 诉讼 程序 的 简要 记录
- Bản ghi tố tụng là một bản ghi tóm tắt về quy trình tố tụng tại tòa án trong một vụ án pháp lý.
- 麦克 德 莫特 案 还 不 足够
- Tệp McDermott không kết nối các dấu chấm.
- 他们 决定 采用 新 的 方案
- Họ quyết định áp dụng phương án mới.
- 他们 当然 已 知道 答案 了
- Họ đương nhiên biết đáp án rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
案›
讼›