论解 lùn jiě
volume volume

Từ hán việt: 【luận giải】

Đọc nhanh: 论解 (luận giải). Ý nghĩa là: luận giải.

Ý Nghĩa của "论解" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

论解 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. luận giải

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 论解

  • volume volume

    - 无论 wúlùn 怎么 zěnme 解释 jiěshì 总之 zǒngzhī 不信 bùxìn

    - Bất kể anh ấy giải thích thế nào, tóm lại tôi không tin.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 理论 lǐlùn 难以 nányǐ 理解 lǐjiě

    - Lý thuyết này khó hiểu.

  • volume volume

    - 争论 zhēnglùn 助长 zhùzhǎng le 误解 wùjiě

    - Tranh luận đã làm gia tăng hiểu lầm.

  • volume volume

    - 经过 jīngguò 大家 dàjiā 讨论 tǎolùn 问题 wèntí dōu 解决 jiějué le 偏偏 piānpiān 还要 háiyào 钻牛角尖 zuànniújiǎojiān

    - Qua sự thảo luận của mọi người, vấn đề đã được giải quyết xong, thế mà anh ấy vẫn cứ chui đầu vào chỗ bế tắc.

  • volume volume

    - 越是 yuèshì 一知半解 yīzhībànjiě de rén 往往 wǎngwǎng 越是 yuèshì 喜欢 xǐhuan 高谈阔论 gāotánkuòlùn

    - người hiểu biết nửa vời luôn thích bàn luận viển vông.

  • volume volume

    - 无论 wúlùn 什么 shénme 原因 yuányīn 我们 wǒmen 不会 búhuì 解封 jiěfēng de 账户 zhànghù

    - Bất kể lý do là gì, chúng tôi sẽ không bỏ chặn tài khoản của bạn.

  • - 无论 wúlùn 发生 fāshēng 什么 shénme 相信 xiāngxìn néng 解决 jiějué

    - Dù có chuyện gì xảy ra, tôi tin bạn sẽ giải quyết được.

  • - 他们 tāmen 讨论 tǎolùn 问题 wèntí shí 总是 zǒngshì néng 找到 zhǎodào 最佳 zuìjiā de 解决办法 jiějuébànfǎ

    - Khi thảo luận vấn đề, họ luôn tìm ra cách giải quyết tốt nhất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Giác 角 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiě , Jiè , Xiè
    • Âm hán việt: Giái , Giải , Giới
    • Nét bút:ノフノフ一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBSHQ (弓月尸竹手)
    • Bảng mã:U+89E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún , Lùn
    • Âm hán việt: Luân , Luận
    • Nét bút:丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOP (戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao