Đọc nhanh: 讲门 (giảng môn). Ý nghĩa là: Nói chuyện。.
讲门 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nói chuyện。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讲门
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 一面 听讲 , 一面 记笔记
- vừa nghe giảng vừa ghi chép.
- 上台 讲话
- lên bục nói chuyện.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 以前 婚姻 讲究 门当户对
- Trước đây, hôn nhân chú trọng môn đăng hộ đối.
- 她 总是 关门 讲话 , 不 给 人 留余地
- Cô ấy luôn nói dứt khoát, không để người khác có cơ hội.
- 他 专门 会 讲 风凉话
- anh ấy hay châm chọc.
- 三门峡 。 ( 在 河南 )
- Tam Môn Hiệp (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
讲›
门›