Đọc nhanh: 记功 (ký công). Ý nghĩa là: ghi công; lập công. Ví dụ : - 记功一次。 ghi công một lần.
记功 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ghi công; lập công
登记功绩,表示奖励
- 记功 一次
- ghi công một lần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记功
- 记功 一次
- ghi công một lần.
- 记一 大功
- ghi công lớn.
- 记一 大功
- ghi công lớn; lập công lớn
- 为 烈士 追记 特等功
- ghi công lao đặc biệt của chiến sĩ.
- 他 成功 刷新 了 记录
- Anh ấy đã phá kỷ lục thành công.
- 那碑 记载 着 功勋
- Bia đá đó ghi chép công lao.
- 祖先 的 功绩 永远 被 铭记
- Công lao của tổ tiên sẽ luôn được ghi nhớ.
- 不能 忘记 祖宗 功绩
- Không thể quên công lao của tổ tiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
记›