记功 jìgōng
volume volume

Từ hán việt: 【ký công】

Đọc nhanh: 记功 (ký công). Ý nghĩa là: ghi công; lập công. Ví dụ : - 记功一次。 ghi công một lần.

Ý Nghĩa của "记功" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

记功 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ghi công; lập công

登记功绩,表示奖励

Ví dụ:
  • volume volume

    - 记功 jìgōng 一次 yīcì

    - ghi công một lần.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记功

  • volume volume

    - 记功 jìgōng 一次 yīcì

    - ghi công một lần.

  • volume volume

    - 记一 jìyī 大功 dàgōng

    - ghi công lớn.

  • volume volume

    - 记一 jìyī 大功 dàgōng

    - ghi công lớn; lập công lớn

  • volume volume

    - wèi 烈士 lièshì 追记 zhuījì 特等功 tèděnggōng

    - ghi công lao đặc biệt của chiến sĩ.

  • volume volume

    - 成功 chénggōng 刷新 shuāxīn le 记录 jìlù

    - Anh ấy đã phá kỷ lục thành công.

  • volume volume

    - 那碑 nàbēi 记载 jìzǎi zhe 功勋 gōngxūn

    - Bia đá đó ghi chép công lao.

  • volume volume

    - 祖先 zǔxiān de 功绩 gōngjì 永远 yǒngyuǎn bèi 铭记 míngjì

    - Công lao của tổ tiên sẽ luôn được ghi nhớ.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 忘记 wàngjì 祖宗 zǔzōng 功绩 gōngjì

    - Không thể quên công lao của tổ tiên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MKS (一大尸)
    • Bảng mã:U+529F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶フフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVSU (戈女尸山)
    • Bảng mã:U+8BB0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao