让坐 ràng zuò
volume volume

Từ hán việt: 【nhượng toạ】

Đọc nhanh: 让坐 (nhượng toạ). Ý nghĩa là: để được ngồi, nhường ghế.

Ý Nghĩa của "让坐" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

让坐 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. để được ngồi

to be seated

✪ 2. nhường ghế

to give up one's seat

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 让坐

  • volume volume

    - zuò 太久 tàijiǔ ràng de tuǐ le

    - Ngồi lâu quá khiến chân tôi tê rồi.

  • volume volume

    - 不妨 bùfáng 说来听听 shuōláitīngtīng ràng zhè 小女子 xiǎonǚzǐ 长长 chángcháng 见识 jiànshí

    - Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .

  • volume volume

    - 不能 bùnéng ràng 这条 zhètiáo gǒu 流落 liúluò 街头 jiētóu

    - không được để con chó này lưu lạc đầu đường

  • volume volume

    - 不会 búhuì de shì yìng ràng gàn zhè 不是 búshì ràng rén 坐蜡 zuòlà ma

    - việc tôi không biết mà cứ bắt tôi làm, không phải đã đẩy tôi vào tình huống khó xử sao?

  • volume volume

    - 下午 xiàwǔ de 会议 huìyì ràng 大家 dàjiā 昏昏欲睡 hūnhūnyùshuì

    - Buổi họp vào buổi chiều khiến mọi người buồn ngủ.

  • volume volume

    - 辞让 círàng le 一番 yīfān cái 坐在 zuòzài 前排 qiánpái

    - ông ấy khiêm tốn từ chối mãi rồi mới chịu ngồi lên ghế hàng đầu.

  • volume volume

    - ràng 坐在 zuòzài de 右边 yòubian

    - Cô ấy yêu cầu tôi ngồi bên phải cô ấy.

  • - 一直 yìzhí 加班 jiābān ràng kuài 崩溃 bēngkuì le

    - Làm việc ngoài giờ suốt khiến tôi gần như sụp đổ!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Toạ
    • Nét bút:ノ丶ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OOG (人人土)
    • Bảng mã:U+5750
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Ràng
    • Âm hán việt: Nhượng
    • Nét bút:丶フ丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVYM (戈女卜一)
    • Bảng mã:U+8BA9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao