Đọc nhanh: 让坐 (nhượng toạ). Ý nghĩa là: để được ngồi, nhường ghế.
让坐 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để được ngồi
to be seated
✪ 2. nhường ghế
to give up one's seat
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 让坐
- 坐 太久 让 我 的 腿 木 了
- Ngồi lâu quá khiến chân tôi tê rồi.
- 不妨 说来听听 让 我 这 一 小女子 长长 见识
- Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
- 不能 让 这条 狗 流落 街头
- không được để con chó này lưu lạc đầu đường
- 我 不会 的 事 硬 让 我 干 , 这 不是 让 人 坐蜡 吗
- việc tôi không biết mà cứ bắt tôi làm, không phải đã đẩy tôi vào tình huống khó xử sao?
- 下午 的 会议 让 大家 昏昏欲睡
- Buổi họp vào buổi chiều khiến mọi người buồn ngủ.
- 他 辞让 了 一番 , 才 坐在 前排
- ông ấy khiêm tốn từ chối mãi rồi mới chịu ngồi lên ghế hàng đầu.
- 她 让 我 坐在 她 的 右边
- Cô ấy yêu cầu tôi ngồi bên phải cô ấy.
- 一直 加班 让 我 快 崩溃 了 !
- Làm việc ngoài giờ suốt khiến tôi gần như sụp đổ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坐›
让›