Đọc nhanh: 让烟 (nhượng yên). Ý nghĩa là: mời một điếu thuốc.
让烟 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mời một điếu thuốc
to offer a cigarette
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 让烟
- 长期 熏烟 让 他 咳嗽
- Việc tiếp xúc lâu dài với khói khiến anh ấy bị ho.
- 不吃 拉倒 , 难道 还 让 我求 你 不成 ?
- không ăn thì vứt, anh còn bắt em phải cầu xin sao?
- 香烟 的 烟味 让 我 感到 不 舒服
- Mùi khói thuốc lá khiến tôi cảm thấy khó chịu.
- 这种 烟花 让 人 一饱眼福
- Loại pháo hoa này làm cho người ta mãn nhãn.
- 一缕 炊烟袅袅 上升
- một làn khói bếp từ từ bay lên cao.
- 烟雾 太多 让 人 窒息
- Khói quá nhiều khiến người ta ngạt thở.
- 万一出 了 问题 , 也 不能 让 他 一个 人 担不是
- nếu xảy ra chuyện gì, thì cũng không thể để một mình anh ấy chịu trách nhiệm.
- 下午 的 会议 让 大家 昏昏欲睡
- Buổi họp vào buổi chiều khiến mọi người buồn ngủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烟›
让›