Đọc nhanh: 讣闻 (phó văn). Ý nghĩa là: thông báo tin buồn. Ví dụ : - 讣闻死亡后发表的通告,有时附有死者简要传记 Thông báo được phát ra sau khi nghe tin đồn về cái chết, đôi khi đi kèm với một bản tóm tắt tiểu sử của người đã qua đời.
讣闻 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thông báo tin buồn
向亲友报丧的通知,多附有死者的事略也作讣文
- 讣闻 死亡 后 发表 的 通告 , 有时 附有 死者 简要 传记
- Thông báo được phát ra sau khi nghe tin đồn về cái chết, đôi khi đi kèm với một bản tóm tắt tiểu sử của người đã qua đời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讣闻
- 举世闻名
- Nổi tiếng cả thế giới.
- 两则 新闻 引 关注
- Hai mẩu tin tức thu hút sự quan tâm.
- 讣闻 死亡 后 发表 的 通告 , 有时 附有 死者 简要 传记
- Thông báo được phát ra sau khi nghe tin đồn về cái chết, đôi khi đi kèm với một bản tóm tắt tiểu sử của người đã qua đời.
- 骇人听闻
- nghe rợn cả người
- 久闻大名
- lâu nay đã nghe đại danh của ngài.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 丑闻 震动 了 整个 行业
- Scandal làm rúng động cả ngành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
讣›
闻›