Đọc nhanh: 计穷途拙 (kế cùng đồ chuyết). Ý nghĩa là: bước đường cùng; tương lai mờ mịt.
计穷途拙 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bước đường cùng; tương lai mờ mịt
计策用尽了,路途崎岖不平形容前途莫测
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计穷途拙
- 穷途末路
- bước đường cùng.
- 犯罪分子 已经 日暮途穷
- Tên tội phạm này đã chỉ còn ngày tàn.
- 计算机 的 用途 不胜枚举
- Có vô số công dụng của máy tính.
- 他 被 逼 到 穷途末路 了
- Anh ấy bị ép vào đường cùng.
- 这位 伟大 的 国王 已感 日暮途穷
- Vị vua vĩ đại đang ở giai đoạn cuối cuộc đời.
- 他 日暮途穷 只能靠 朋友
- Anh ấy bước đường cùng, chỉ còn cách dựa vào bạn bè.
- 个人 认为 这个 计划 很 有 前途
- Cá nhân tôi cho rằng kế hoạch này rất có triển vọng.
- 挺 好 的 , 这个 计划 看起来 很 有 前途
- Cũng khá tốt, kế hoạch này nhìn có triển vọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拙›
穷›
计›
途›