Đọc nhanh: 警报键 (cảnh báo kiện). Ý nghĩa là: nút báo động.
警报键 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nút báo động
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 警报键
- 报告 涵盖 了 关键问题
- Báo cáo bao gồm các vấn đề quan trọng.
- 我 到 警察局 报案
- Tôi đến sở cảnh sát báo án.
- 报 火警
- báo cháy
- 人群 听到 警报声 一哄而散
- Đám đông nghe thấy tiếng còi báo động rồi đồng loạt tản đi.
- 她 因为 遇到 耍流氓 而 报警
- Cô ấy báo cảnh sát vì gặp phải trò lưu manh.
- 有人 知道 怎么 关掉 电梯 里 的 火灾 警报器 吗
- Có ai biết cách tắt chuông báo cháy trong thang máy không?
- 他 在 报告 中 撮 取 了 关键点
- Anh ấy đã chọn lọc các điểm quan trọng trong báo cáo.
- 他 被 偷后 立刻 报警
- Sau khi anh ấy bị trộm liền báo cảnh sát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
报›
警›
键›