Đọc nhanh: 誊写钢版 (đằng tả cương bản). Ý nghĩa là: bảng đồng (dành cho viết trên giấy sáp).
誊写钢版 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bảng đồng (dành cho viết trên giấy sáp)
刻蜡版时垫在底下的钢板,有网纹,多镶在木板上'版'也作板
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 誊写钢版
- 誊写 笔记
- sổ sao chép; sổ ghi chép
- 中国 木刻 书版 向来 用 梨木 或 枣木 , 所以 梨枣 成 了 木刻 书版 的 代称
- bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.
- 一炉 钢 正在 炼制
- Một lò thép đang luyện chế.
- 中国人民解放军 是 保卫祖国 的 钢铁长城
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là bức tường thành bảo vệ tổ quốc.
- 誊录 生 ( 缮写 人员 的 旧称 )
- nhân viên sao chép; người sao chép.
- 我 喜欢 用 钢笔 写字
- Tôi thích dùng bút máy để viết chữ.
- 不要 忘记 写 名字 和 学号
- Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.
- 现在 大家 用 钢笔 写字 , 早已 都 用 毛笔
- bây giờ mọi người đều dùng bút máy, trước kia toàn dùng bút lông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
写›
版›
誊›
钢›