Đọc nhanh: 拙于言词 (chuyết ư ngôn từ). Ý nghĩa là: không thể thể hiện bản thân một cách rõ ràng (thành ngữ).
拙于言词 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thể thể hiện bản thân một cách rõ ràng (thành ngữ)
to be unable to express oneself clearly (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拙于言词
- 拙于 言辞
- ăn nói vụng về
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 你 的 言语 过于 恶劣 !
- Lời của bạn quá gay gắt! (-mày nói hơi bị quá đáng rồi đấy)
- 寓言 往往 寓理于 故事
- Truyện ngụ ngôn thường truyền đạt đạo lý qua câu chuyện.
- 在 事实 面前 他 终于 理屈词穷 了
- Đối mặt với sự thật, cuối cùng anh ta cũng đuối lí
- 于 我 自己 而言 , 我 更 喜欢 自助游
- Đối với tôi mà nói, tôi vẫn thích du lịch tự túc hơn.
- 咬文嚼字 者 爱用 言辞 多于 思想 或 实质 的 人
- Những người chỉ biết phân tích từ ngữ và chữ viết hơn là suy nghĩ hay thực chất.
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
拙›
言›
词›