Đọc nhanh: 触控 (xúc khống). Ý nghĩa là: Cảm ứng.
触控 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cảm ứng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 触控
- 丹尼 接触 了 沙林
- Danny đã tiếp xúc với sarin.
- 也许 是 要 按 这 触控板
- Có lẽ nó nằm trên bàn di chuột này.
- 黑社会 控制 了 该 地区
- Xã hội đen kiểm soát khu vực này.
- 他们 努力 控制 火势 蔓延
- Họ nỗ lực kiểm soát đám cháy lan rộng.
- 他 以 锋利 的 笔触 讽刺 了 旧社会 的 丑恶
- anh ấy sử dụng ngòi bút sắc sảo để châm biếm sự tồi tệ xấu xa của xã hội cũ
- 他们 的 利益 相 抵触
- Lợi ích của họ mâu thuẫn với nhau.
- 他们 对 质量 管控 非常 严格
- Họ kiểm soát chất lượng rất nghiêm ngặt.
- 他 一时 不 能够 控制 自己 , 说 了 几句话 , 冲犯 了 叔父
- trong một chốc không kiềm chế nỗi mình, anh ấy đã nói những câu xúc phạm đến người chú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
控›
触›