Đọc nhanh: 解像度 (giải tượng độ). Ý nghĩa là: độ phân giải (hình ảnh, màn hình, máy quét, v.v.).
解像度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. độ phân giải (hình ảnh, màn hình, máy quét, v.v.)
resolution (of images, monitors, scanners etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解像度
- 蒸发 和 溶解 的 过程 常有 温度 下降 的 现象 伴同 发生
- quá trình bốc hơi và tan chảy thường đi cùng với hiện tượng hạ nhiệt độ
- 从 方言 的 角度 解释 部首 字
- Phân tích bộ thủ của chữ từ góc độ tiếng địa phương.
- 资本主义 制度 本身 带来 的 经济危机 是 无法 解脱 的
- bản thân chế độ tư bản chủ nghĩa đã mang đến những nguy cơ không lối thoát cho nền kinh tế.
- 我 就是 不能 理解 你 的 态度
- Tôi chỉ không thể hiểu được thái độ của bạn.
- 消极态度 不能 解决问题
- Thái độ tiêu cực không thể giải quyết vấn đề.
- 他 不 了解 度量衡 系统
- Anh ta không hiểu hệ thống đo lường.
- 这种 胡乱 猜测 甚嚣尘上 已经 到 了 必须 立即 解决 的 程度 了
- Những phỏng đoán vô căn cứ như vậy đã leo thang lên mức phải được giải quyết ngay lập tức.
- 颜料 溶解 液 , 展色剂 用以 稀释 颜料 至 合适 浓度 的 稀释液
- Dung dịch hòa tan chất màu, chất pha màu được sử dụng để làm loãng chất màu đến nồng độ phù hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
像›
度›
解›