视度 shì dù
volume volume

Từ hán việt: 【thị độ】

Đọc nhanh: 视度 (thị độ). Ý nghĩa là: thị độ.

Ý Nghĩa của "视度" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

视度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thị độ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 视度

  • volume volume

    - 近视 jìnshì 三度 sāndù

    - Cô ấy cận ba độ.

  • volume volume

    - 近视 jìnshì 多少度 duōshǎodù

    - Bạn bị cận bao nhiêu độ?

  • volume volume

    - 敌视 díshì de 态度 tàidù

    - thái độ căm thù

  • volume volume

    - 他们 tāmen 高度重视 gāodùzhòngshì 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Bọn họ rất coi trọng dự án này.

  • volume volume

    - 在生活中 zàishēnghuózhōng 保持 bǎochí le 平和 pínghé 远视 yuǎnshì de 乐观 lèguān 态度 tàidù

    - trong cuộc sống cô ấy luôn giữ thái độ lạc quan và niềm tin vào sự ôn hoà.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí 应该 yīnggāi 受到 shòudào 高度重视 gāodùzhòngshì

    - vấn đề này phải hết sức quan tâm.

  • volume volume

    - 教育 jiàoyù 受到 shòudào 政府 zhèngfǔ de 高度重视 gāodùzhòngshì

    - Giáo dục được chính phủ chú trọng.

  • volume volume

    - 适度 shìdù 看看 kànkàn 电视 diànshì néng 起到 qǐdào 放松 fàngsōng de 作用 zuòyòng

    - Xem TV ở mức độ vừa phải có thể có tác dụng thư giãn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Dù , Duó
    • Âm hán việt: Đạc , Độ
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ITE (戈廿水)
    • Bảng mã:U+5EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFBHU (戈火月竹山)
    • Bảng mã:U+89C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao