Đọc nhanh: 要看 (yếu khán). Ý nghĩa là: nó phụ thuộc vào.... Ví dụ : - 这要看情况。 Nó phụ thuộc vào ngữ cảnh.
要看 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nó phụ thuộc vào...
it depends on...
- 这要 看 情况
- Nó phụ thuộc vào ngữ cảnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要看
- 不要 看轻 环保 工作
- không nên xem thường công tác bảo vệ môi trường.
- 不要 光站 在 那里 看热闹
- Đừng chỉ đứng đó hóng drama.
- 不要 因为 好看 而 盲目 地 选购 太阳镜
- Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.
- 不但 要 看 问题 的 正面 , 还要 看 问题 的 反面
- không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.
- 从 健康 观点 来看 , 饮食 很 重要
- Từ góc độ sức khỏe, ăn uống rất quan trọng.
- 人们 应该 看管 好 自己 的 物品 , 不要 到处 乱放
- Mọi người nên bảo quản đồ đạc của mình, không được để chúng lung tung.
- 买 建材 的 时候 你 要 看 价格
- Khi mua vật liệu xây dựng bạn phải nhìn vào giá cả.
- 你 要 去 看 电影 吗 ? 当然
- Bạn đi xem phim không? Đương nhiên rồi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
看›
要›