Đọc nhanh: 西面 (tây diện). Ý nghĩa là: hướng Tây, phía tây. Ví dụ : - 我们从西面围住他 Hãy đánh anh ta từ phía tây.. - 我们搜查了湖的整个西面 Chúng tôi đã đi qua toàn bộ phía tây của hồ.
西面 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hướng Tây
west
- 我们 从 西面 围住 他
- Hãy đánh anh ta từ phía tây.
✪ 2. phía tây
west side
- 我们 搜查 了 湖 的 整个 西面
- Chúng tôi đã đi qua toàn bộ phía tây của hồ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西面
- 西服 外面 , 又 套 了 一件 风衣
- Ngoài áo vest, còn mặc thêm một áo gió.
- 桌面上 没什么 东西
- Trên màn hình không có gì.
- 这 是 我 最 喜欢 的 双肩包 , 有 许多 的 东西 在 里面 , 你 能 猜猜 吗 ?
- Đây là chiếc ba lô yêu thích của tôi, có rất nhiều thứ trong đó, bạn thử đoán được không?
- 他 正 走向 西面 的 电梯
- Anh ấy đang đi về phía thang máy phía tây.
- 热情 , 激情 在 动态 、 亮度 、 强度 或 形态 方面 类似 火焰 的 东西
- Những thứ giống như ngọn lửa về mặt động lực, sáng lạng, cường độ hoặc hình dạng đều mang tính chất nhiệt tình và mãnh liệt.
- 你 缝 过 莱卡 面料 的 东西 吗
- Bạn đã bao giờ khâu lycra chưa?
- 多 思考 正面 的 东西
- Suy nghĩ nhiều về những thứ tích cực.
- 我 还 站 在 槲寄生 下面 喝 这种 东西
- Tôi đã uống nó dưới cây tầm gửi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
西›
面›