西面 xī miàn
volume volume

Từ hán việt: 【tây diện】

Đọc nhanh: 西面 (tây diện). Ý nghĩa là: hướng Tây, phía tây. Ví dụ : - 我们从西面围住他 Hãy đánh anh ta từ phía tây.. - 我们搜查了湖的整个西面 Chúng tôi đã đi qua toàn bộ phía tây của hồ.

Ý Nghĩa của "西面" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

西面 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hướng Tây

west

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen cóng 西面 xīmiàn 围住 wéizhù

    - Hãy đánh anh ta từ phía tây.

✪ 2. phía tây

west side

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 搜查 sōuchá le de 整个 zhěnggè 西面 xīmiàn

    - Chúng tôi đã đi qua toàn bộ phía tây của hồ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西面

  • volume volume

    - 西服 xīfú 外面 wàimiàn yòu tào le 一件 yījiàn 风衣 fēngyī

    - Ngoài áo vest, còn mặc thêm một áo gió.

  • volume volume

    - 桌面上 zhuōmiànshàng 没什么 méishíme 东西 dōngxī

    - Trên màn hình không có gì.

  • volume volume

    - zhè shì zuì 喜欢 xǐhuan de 双肩包 shuāngjiānbāo yǒu 许多 xǔduō de 东西 dōngxī zài 里面 lǐmiàn néng 猜猜 cāicāi ma

    - Đây là chiếc ba lô yêu thích của tôi, có rất nhiều thứ trong đó, bạn thử đoán được không?

  • volume volume

    - zhèng 走向 zǒuxiàng 西面 xīmiàn de 电梯 diàntī

    - Anh ấy đang đi về phía thang máy phía tây.

  • volume volume

    - 热情 rèqíng 激情 jīqíng zài 动态 dòngtài 亮度 liàngdù 强度 qiángdù huò 形态 xíngtài 方面 fāngmiàn 类似 lèisì 火焰 huǒyàn de 东西 dōngxī

    - Những thứ giống như ngọn lửa về mặt động lực, sáng lạng, cường độ hoặc hình dạng đều mang tính chất nhiệt tình và mãnh liệt.

  • volume volume

    - fèng guò 莱卡 láikǎ 面料 miànliào de 东西 dōngxī ma

    - Bạn đã bao giờ khâu lycra chưa?

  • volume volume

    - duō 思考 sīkǎo 正面 zhèngmiàn de 东西 dōngxī

    - Suy nghĩ nhiều về những thứ tích cực.

  • volume volume

    - hái zhàn zài 槲寄生 hújìshēng 下面 xiàmiàn 这种 zhèzhǒng 东西 dōngxī

    - Tôi đã uống nó dưới cây tầm gửi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 西

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:á 襾 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tây ,
    • Nét bút:一丨フノフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MCW (一金田)
    • Bảng mã:U+897F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao