Đọc nhanh: 西都 (tây đô). Ý nghĩa là: Tên thành phố ở Thanh hoá. Nơi đặt triều đình của Hồ Quý Li, còn gọi là thành Tây giai — Một tên chỉ tỉnh lỵ Cần thơ của tỉnh Phong dinh, coi như thủ đô của miền Tây Việt Nam Cộng Hòa.. Ví dụ : - 把这些东西都号一号。 đánh số vào mấy thứ này.. - 鉴证人员说所有东西都沾了一层灰 Công nghệ cho biết có một lớp bụi phủ lên mọi thứ.. - 东西都准备好了,您不用操心了。 Đồ đạc đã chuẩn bị xong rồi, ông không cần phải lo lắng.
✪ 1. Tên thành phố ở Thanh hoá. Nơi đặt triều đình của Hồ Quý Li, còn gọi là thành Tây giai — Một tên chỉ tỉnh lỵ Cần thơ của tỉnh Phong dinh, coi như thủ đô của miền Tây Việt Nam Cộng Hòa.
- 把 这些 东西 都 号 一号
- đánh số vào mấy thứ này.
- 鉴证 人员 说 所有 东西 都 沾 了 一层 灰
- Công nghệ cho biết có một lớp bụi phủ lên mọi thứ.
- 东西 都 准备 好 了 , 您 不用 操心 了
- Đồ đạc đã chuẩn bị xong rồi, ông không cần phải lo lắng.
- 这 的 所有 东西 都 很 有 价值
- Tất cả những điều này đều có giá trị và
- 什么 东西 都 要 喜提 一下
- Việc gì thì cũng phải cân nhắc một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西都
- 东西南北 都 有人 居住
- Đông Tây Nam Bắc đều có người ở.
- 东西 都 准备 好 了 , 您 不用 操心 了
- Đồ đạc đã chuẩn bị xong rồi, ông không cần phải lo lắng.
- 以 老师 的 人品 不会 偷东西 啊 , 不过 他 跳 到 黄河 里 都 洗不清 了
- Với tính cách của thầy giáo,thầy ấy sẽ không trộm đồ, nhưng mà hiện giờ thầy ấy có nhảy xuống sông Hoàng Hà cũng không tránh khỏi có liên quan.
- 他们 不仅 抢夺 你 的 财物 , 还要 把 每样 东西 都 捣毁
- Họ không chỉ cướp đi tài sản của bạn, mà còn phá hủy từng thứ.
- 我 深信 每个 人 都 是 靠 出卖 什么 东西 生活 的
- Tôi tin rằng mỗi người sống dựa vào việc bán điều gì đó.
- 今天 所有 的 东西 都 打 三折
- Hôm nay tất cả mọi thứ sẽ được giảm giá 70%.
- 你 寄来 的 东西 , 我 都 收到
- Đồ bạn gửi đến, tôi đã nhận được hết rồi.
- 东西 都 放得 乱七八糟
- Đồ đạc đều để lộn xà lộn xộn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
西›
都›