• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
  • Các bộ:

    Thủy (氵) Bát (八) Đao (刀)

  • Pinyin: Fēn , Fén , Pén
  • Âm hán việt: Phần
  • Nét bút:丶丶一ノ丶フノ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡分
  • Thương hiệt:ECSH (水金尸竹)
  • Bảng mã:U+6C7E
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 汾

  • Cách viết khác

    𥦋

Ý nghĩa của từ 汾 theo âm hán việt

汾 là gì? (Phần). Bộ Thuỷ (+4 nét). Tổng 7 nét but (フノ). Ý nghĩa là: sông Phần, Sông Phần., Sông “Phần” , bắt nguồn từ tỉnh Sơn Tây, chảy vô sông Hoàng Hà. Từ ghép với : Sông Phần (ở tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc). Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • sông Phần

Từ điển Thiều Chửu

  • Sông Phần.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Tên sông

- Sông Phần (ở tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sông “Phần” , bắt nguồn từ tỉnh Sơn Tây, chảy vô sông Hoàng Hà

Từ ghép với 汾