fén
volume volume

Từ hán việt: 【phần】

Đọc nhanh: (phần). Ý nghĩa là: sông Phần (tên sông, ở Sơn Tây.). Ví dụ : - 山西汾阳酿造的汾酒很有名。 rượu Phần do huyện Phần Dương tỉnh Sơn Tây sản xuất, rất nổi tiếng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. sông Phần (tên sông, ở Sơn Tây.)

汾河,水名,在山西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 山西 shānxī 汾阳 fényáng 酿造 niàngzào de 汾酒 fénjiǔ hěn 有名 yǒumíng

    - rượu Phần do huyện Phần Dương tỉnh Sơn Tây sản xuất, rất nổi tiếng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 山西 shānxī 汾阳 fényáng 酿造 niàngzào de 汾酒 fénjiǔ hěn 有名 yǒumíng

    - rượu Phần do huyện Phần Dương tỉnh Sơn Tây sản xuất, rất nổi tiếng.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fén , Pén
    • Âm hán việt: Phần
    • Nét bút:丶丶一ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ECSH (水金尸竹)
    • Bảng mã:U+6C7E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình