Đọc nhanh: 褪淡 (thốn đạm). Ý nghĩa là: phai.
褪淡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 褪淡
- 他 只 淡淡地 问 了 几句
- Anh ấy chỉ hỏi vài câu xã giao.
- 他 淡淡地 看 了 我 一眼
- Anh ấy liếc nhìn tôi một cách hờ hững.
- 他时 热情 , 时 冷淡
- Anh ấy lúc thì nhiệt tình, lúc thì lạnh nhạt.
- 他 态度 一直 很 冷淡
- Thái độ của anh ấy luôn rất lạnh nhạt.
- 青春 的 激情 慢慢 褪色 了
- Nhiệt huyết tuổi trẻ dần phai nhạt.
- 海军蓝 也 行 但 不能 褪色 或太淡
- Màu xanh nước biển nếu màu không bị phai hoặc quá sáng.
- 他强 打着 精神 说话 , 怕 冷淡 了 朋友
- anh ấy gắng gượng chuyện trò, sợ nhạt nhẽo với bạn bè.
- 他 对 象棋 的 兴趣 逐渐 淡薄
- hứng thú đối với cờ tướng của anh ấy dần dần phai nhạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
淡›
褪›