Đọc nhanh: 田间水道 (điền gian thuỷ đạo). Ý nghĩa là: phai.
田间水道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 田间水道
- 他们 用水 车车 水 灌溉 田地
- Họ dùng guồng nước để tưới tiêu ruộng.
- 你们 用 鼻子 喝水 , 嘴里 有 鼻屎 的 味道 吗 ?
- các bạn uống nước bằng mũi, miêng có mùi vị của dỉ mũi không?
- 田间 有 两道 沟
- Trên cánh đồng có hai con mương.
- 疏通 田间 排水沟
- khơi thông máng tiêu nước ở đồng ruộng.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 田间 有 一条 小 水沟
- Trong ruộng có một con mương nhỏ.
- 这 条 渠道 把 水 送到 田地
- Kênh này dẫn nước đến các cánh đồng.
- 他 又 朝过 道 瞄 了 一眼 , 那 人 走进 另 一 隔间 去 了
- Anh ta liếc nhìn xuống lối đi một lần nữa, và người đàn ông bước vào ngăn khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
田›
道›
间›