Đọc nhanh: 裹乱 (khoả loạn). Ý nghĩa là: quấy rầy; quấy rối; quấy nhiễu; làm phiền. Ví dụ : - 他正在写文章,不许去裹乱。 anh ấy đang viết văn, không nên đến quấy rầy.
裹乱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quấy rầy; quấy rối; quấy nhiễu; làm phiền
加入其中扰乱;搅扰
- 他 正在 写文章 , 不许 去 裹乱
- anh ấy đang viết văn, không nên đến quấy rầy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裹乱
- 东西 乱堆 在 那里 怪 碍眼 的
- đồ đạc chất bừa bãi ra kia khó coi quá.
- 鹿失 则 国乱
- Mất chính quyền thì đất nước hỗn loạn.
- 两个 保安 检查 包裹
- Hai nhân viên bảo vệ kiểm tra hành lý.
- 他 正在 写文章 , 不许 去 裹乱
- anh ấy đang viết văn, không nên đến quấy rầy.
- 不要 乱 扔 垃圾
- Đừng vứt rác lung tung.
- 个别 同学 爱 捣乱 课堂
- Học sinh cá biệt thích gây rối trong lớp.
- 不要 扰乱 课堂秩序
- Đừng quấy rối trật tự lớp học.
- 东西 都 放得 乱七八糟
- Đồ đạc đều để lộn xà lộn xộn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
裹›