裱褙 biǎobèi
volume volume

Từ hán việt: 【biểu bối】

Đọc nhanh: 裱褙 (biểu bối). Ý nghĩa là: bồi; đóng khung (giấy, vải...).

Ý Nghĩa của "裱褙" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

裱褙 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bồi; đóng khung (giấy, vải...)

裱1

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裱褙

  • volume volume

    - 打褙 dǎbèi zi

    - dán đế giầy

  • volume volume

    - 装裱 zhuāngbiǎo 字画 zìhuà

    - bồi trang chữ

  • volume volume

    - 这幅 zhèfú yào biǎo 一裱 yībiǎo

    - Bức thư pháp này cần được đóng khung.

  • volume volume

    - huà biǎo hǎo le

    - Anh ấy đã đóng khung bức tranh.

  • volume volume

    - 裱褙 biǎobèi

    - bồi dán

  • volume volume

    - zài 裱糊 biǎohú 墙纸 qiángzhǐ

    - Anh ấy đang dán giấy tường.

  • volume volume

    - zhè 屋子 wūzi 裱糊 biǎohú 一下 yīxià

    - lấy giấy dán vách nhà này lại

  • volume volume

    - 房间 fángjiān 裱糊 biǎohú 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Căn phòng được dán giấy rất đẹp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Y 衣 (+8 nét)
    • Pinyin: Biǎo
    • Âm hán việt: Biểu , Phiếu
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶一一丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LQMV (中手一女)
    • Bảng mã:U+88F1
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Y 衣 (+9 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bối
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶丨一一ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLPB (中中心月)
    • Bảng mã:U+8919
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp