Đọc nhanh: 装车发货 (trang xa phát hoá). Ý nghĩa là: lô hàng.
装车发货 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lô hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装车发货
- 今天 发生 一场 车祸
- Hôm nay xảy ra một vụ tai nạn xe.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 他盘 货物 到 车上
- Anh ấy khuân hàng hóa lên xe.
- 这辆 车装 不满 货物
- Xe này chất không đầy hàng hóa.
- 卡车 正在 运送 货物
- Xe tải đang vận chuyển hàng hóa.
- 我 监督 工人 把 货物 装 上 卡车
- Tôi giám sát công nhân để chất hàng lên xe tải.
- 这个 卡车 能装 很多 货物
- Chiếc xe tải này có thể chở nhiều hàng hóa.
- 他 的 行李 刚一装 上车 , 吉普车 就 开走 了
- Ngay khi hành lý của anh ta vừa được xếp lên xe, chiếc xe Jeep đã khởi hành ngay lập tức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
装›
货›
车›