Đọc nhanh: 银装素裹 (ngân trang tố khoả). Ý nghĩa là: Tuyết phủ trắng xoá. Ví dụ : - 广东广宁现“银装素裹”如北国风光。 Khung cảnh ở Quảng Ninh Quảng Đông tuyết phủ trắng xóa
银装素裹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tuyết phủ trắng xoá
银装素裹,汉语成语,拼音是yín zhuāng sù guǒ,意思比喻户外的雪景素洁美丽。出自《中国行: 记史沫特莱》。
- 广东 广宁 现 银装素裹 如 北国风光
- Khung cảnh ở Quảng Ninh Quảng Đông tuyết phủ trắng xóa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 银装素裹
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 装束 朴素
- ăn mặc giản dị
- 衣装 寒素
- y phục giản dị
- 两家 做 了 几辈子 邻居 , 素来 情分 好
- hai nhà là hàng xóm cả mấy đời nay, xưa nay quan hệ rất tốt.
- 节日 的 花灯 把 城市 装扮 得 火树银花
- Những chiếc đèn lồng lễ hội trang trí thành phố như những cây đuốc rực rỡ sắc màu
- 广东 广宁 现 银装素裹 如 北国风光
- Khung cảnh ở Quảng Ninh Quảng Đông tuyết phủ trắng xóa
- 金银线 镶边 衣物 的 装饰 必 镶边 , 如 流通 带 、 饰带 或 金属 珠子
- Trang trí trên quần áo dùng dây vàng bạc phải được trang trí bằng viền, như dải trang trí, dải trang trí hoặc hạt kim loại.
- 之前 跟 他们 说 过 该 装个 调光器
- Tôi cầu xin họ đưa vào một bộ điều chỉnh độ sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
素›
装›
裹›
银›