Đọc nhanh: 装弹 (trang đạn). Ý nghĩa là: để sạc (đạn vào súng), để tải.
装弹 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để sạc (đạn vào súng)
to charge (ammunition into gun)
✪ 2. để tải
to load
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装弹
- 为 流弹 所 伤
- bị trúng đạn lạc mà bị thương; bị thương vì đạn lạc.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 中山装
- bộ quần áo kiểu Tôn Trung Sơn.
- 他 只 负责 安装 丙烷 炸弹
- Anh ta đã trồng bom propan.
- 乔装打扮
- cải trang.
- 鼻烟壶 ( 装 鼻烟 的 小瓶 )
- lọ thuốc hít
- 乒乓球 反弹 很快
- Bóng bàn bật lại rất nhanh.
- 之前 跟 他们 说 过 该 装个 调光器
- Tôi cầu xin họ đưa vào một bộ điều chỉnh độ sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弹›
装›