Đọc nhanh: 实报 (thực báo). Ý nghĩa là: thực báo. Ví dụ : - 据实报告。 căn cứ vào sự thực để báo cáo.
实报 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thực báo
- 据实 报告
- căn cứ vào sự thực để báo cáo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实报
- 你 的 报告 翔实 准确
- Báo cáo của bạn chi tiết và chính xác.
- 未经 证实 的 报道 显示
- Các báo cáo chưa được xác nhận cho thấy hàng trăm
- 报道 消息 , 要 实事求是 , 切忌 虚夸
- đưa tin, cần phải thật sự cầu thị, nên tránh khoe khoang khoác lác.
- 报道 应 尽量 符合实际 , 不 应 大事 夸张
- thông tin nên phù hợp thực tế, không nên thổi phồng.
- 他 提供 了 确实 的 报告
- Anh ấy đã cung cấp một báo cáo chính xác.
- 他 的 报告 有 实在 的 内容
- Báo cáo của anh ấy có nội dung chân thực.
- 开会 的 人 有 多少 , 报个 实数 来
- báo cáo con số thực tế có bao nhiêu người dự họp.
- 报告 与 实际 情况 相吻合
- Báo cáo khớp với tình hình thực tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
报›