Đọc nhanh: 谅 (lượng.lạng). Ý nghĩa là: hiểu; thông cảm; tha thứ; tha lỗi; bao dung, tin; chắc; ước đoán; đoán rằng; chắc rằng. Ví dụ : - 请谅解我的错误。 Xin hãy tha lỗi cho tôi.. - 我们需要相互谅解。 Chúng ta cần tha thứ cho nhau.. - 她会谅解你的情况。 Cô ấy sẽ thông cảm cho tình huống của bạn.
谅 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hiểu; thông cảm; tha thứ; tha lỗi; bao dung
体察别人的处境,原谅别人的错误
- 请谅解 我 的 错误
- Xin hãy tha lỗi cho tôi.
- 我们 需要 相互 谅解
- Chúng ta cần tha thứ cho nhau.
- 她 会 谅解 你 的 情况
- Cô ấy sẽ thông cảm cho tình huống của bạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tin; chắc; ước đoán; đoán rằng; chắc rằng
预料;估计
- 我谅 他 会 很快 到
- Tôi dự đoán anh ấy sẽ đến sớm.
- 我谅 他 今天 不会 来 了
- Tôi đoán anh ấy hôm nay sẽ không đến.
- 谅 他 也 不会 同意
- Tôi đoán anh ấy cũng sẽ không đồng ý.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谅
- 你 应该 原谅 她 , 你 毕竟 是 哥哥
- Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.
- 夫妻 要 互相 体谅
- Vợ chồng phải châm chước cho nhau.
- 夫妻 之间 要 多 体谅 体谅
- Giữa vợ chồng nên hiểu cho nhau nhiều hơn
- 同学 之间 难免 磕磕碰碰 要 提倡 互相 原谅
- Việc học sinh mâu thuẫn với nhau là điều không tránh khỏi, chúng ta phải đề cao sự tha thứ lẫn nhau.
- 这种 讹谬 不可 原谅
- Lỗi lầm này không thể tha thứ.
- 原谅 他 吧 , 毕竟 是 第一次 !
- Tha cho anh ấy đi, dù sao cũng là lần đầu mà.
- 原谅 我 试图 让 他 开眼界
- Thứ lỗi cho tôi vì đã cố gắng mở rộng tầm nhìn của anh ấy.
- 他 累 了 , 所以 我会 体谅 他 的
- Anh ấy mệt mỏi, vì vậy tôi sẽ thông cảm cho anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
谅›