Đọc nhanh: 装出 (trang xuất). Ý nghĩa là: giả định (một không khí của). Ví dụ : - 他浮面上装出像没事的样子。 ngoài mặt nó giả vờ như chẳng có chuyện gì cả.
装出 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giả định (một không khí của)
to assume (an air of)
- 他 浮面 上装 出像 没事 的 样子
- ngoài mặt nó giả vờ như chẳng có chuyện gì cả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装出
- 螺纹 接口 用于 接合 电气 装置 和 引出 盒 的 螺纹 接口
- Giao diện vít được sử dụng để kết nối gắn kết thiết bị điện và hộp nối vít.
- 如果 包装 内部 有 干燥剂 , 在 包装 外 必须 作出 标记
- Nếu có chất hút ẩm bên trong bao bì thì phải ghi nhãn bên ngoài bao bì.
- 把 鸡蛋 碎盛 出来 装入 碗 中
- Cho trứng bác ra bát.
- 行装 齐备 , 马上 出发
- hành trang đầy đủ, xuất phát ngay.
- 他 很 有 灵气 , 一定 能 成为 出色 的 服装 设计师
- anh ấy rất có khả năng phân tích, nhất định sẽ là một nhà thiết kế thời trang xuất sắc.
- 他 浮面 上装 出像 没事 的 样子
- ngoài mặt nó giả vờ như chẳng có chuyện gì cả.
- 这家 公司 出售 的 时装 很受 大家 的 欢迎
- Mọi người đều rất thích trang phục được bán bởi công ty này
- 在 师 主力部队 之前 先行 派出 装甲车 去 侦察 敌军 的 活动
- Tiền đội xe tăng được phái đi trinh sát hoạt động của địch trước khi lực lượng chính của giáo viên ra trận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
装›