Đọc nhanh: 袄子 (áo tử). Ý nghĩa là: áo choàng, Áo khoác, áo khoác hoặc áo choàng ngắn và có lót.
袄子 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. áo choàng
coat
✪ 2. Áo khoác
jacket
✪ 3. áo khoác hoặc áo choàng ngắn và có lót
short and lined coat or robe
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 袄子
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 小孩子 穿着 红色 的 棉袄
- Đứa trẻ mặc áo bông màu đỏ.
- 这件 皮袄 的 面子 很 柔软
- Mặt ngoài của chiếc áo da này rất mềm mại.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
袄›