Đọc nhanh: 表号 (biểu hiệu). Ý nghĩa là: Làm sáng tỏ danh hiệu. Biệt hiệu. Ngoại hiệu; tên được người khác đặt thêm cho; biểu hiệu.
表号 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Làm sáng tỏ danh hiệu. Biệt hiệu. Ngoại hiệu; tên được người khác đặt thêm cho; biểu hiệu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表号
- 上面 有 序列号
- Có một số sê-ri trên đó.
- 省略号 表示 未 完
- Dấu chấm lửng biểu thị sự chưa hoàn thành.
- 这个 符号 表示 加法
- Ký hiệu này biểu thị phép cộng.
- 序号 显示 在 列表 上
- Số thứ tự hiển thị trên danh sách.
- 一家 表演 莎翁 戏剧 的 影剧 公司
- Một công ty nhà hát biểu diễn Shakespeare.
- 有关 各 符号 的 意义 请 见 左边 附表
- Về ý nghĩa của các ký hiệu, vui lòng xem bảng đính kèm bên trái.
- 汇编程序 设计 中 , 用项 和 括号 对 的 组合 所 代表 的 一个 或 多个 操作
- Trong lập trình hợp ngữ, một hoặc nhiều hoạt động được đại diện bởi sự kết hợp của các thuộc tính và dấu ngoặc đơn.
- 这里 是 刘明 的 表格 , 他 的 学号 是 20080615 , 请 查收 !
- Đây là bảng biểu mẫu của Lưu Minh, mã số sinh viên của anh ấy là 20080615, vui lòng kiểm tra!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
表›