Đọc nhanh: 补钉 (bổ đinh). Ý nghĩa là: đụp.
补钉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đụp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补钉
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 快 把 补丁 钉 上
- Nhanh chóng khâu miếng vá lên.
- 从前 的 人 把 监犯 的 头 钉 在 尖桩 上
- Người xưa đã đâm chặt đầu tội phạm vào một cọc nhọn.
- 他们 试图 补救 损失
- Họ cố gắng khắc phục tổn thất.
- 从 他 的 皮包公司 拿来 的 补偿金
- Nhưng bồi thường từ công ty vỏ của anh ta?
- 也许 他 带 多 了 威士忌 带少 了 补给品
- Có lẽ vì anh ta mang nhiều rượu whisky hơn là tiếp tế.
- 他们 正在 补救 系统 问题
- Họ đang khắc phục vấn đề hệ thống.
- 他 今天 去 上 了 数学 补课
- Hôm nay anh ấy đi học bù toán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
补›
钉›