Đọc nhanh: 补胶 (bổ giao). Ý nghĩa là: Bù keo.
补胶 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bù keo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补胶
- 他 买 了 新 的 胶带
- Anh ấy đã mua băng dính mới.
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 这种 胶能 修补 破裂 的 物品
- Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.
- 他们 试图 补救 损失
- Họ cố gắng khắc phục tổn thất.
- 互为补充 ( 彼此 相辅相成 )
- bổ sung cho nhau
- 他 今天 去 上 了 数学 补课
- Hôm nay anh ấy đi học bù toán.
- 补充 骨胶原 有助于 保持 皮肤 弹性
- Bổ sung collagen giúp duy trì độ đàn hồi của da.
- 她 每天 喝 胶原蛋白 粉 , 以 补充 骨胶原
- Cô ấy uống bột collagen mỗi ngày để bổ sung collagen cho cơ thể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
胶›
补›