Đọc nhanh: 衣袋 (y đại). Ý nghĩa là: túi, bìu áo. Ví dụ : - 他把两手插入衣袋里。 Anh ta đã đặt cả hai tay vào túi áo.
衣袋 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. túi
- 他 把 两手 插入 衣袋 里
- Anh ta đã đặt cả hai tay vào túi áo.
✪ 2. bìu áo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衣袋
- 他 把 两手 插入 衣袋 里
- Anh ta đã đặt cả hai tay vào túi áo.
- 不要 随便 扒开 别人 衣服
- Đừng tùy tiện cởi áo người khác.
- 买 这件 衬衣 要 多少 钱
- Mua chiếc áo sơ mi này hết bao nhiêu tiền.
- 他 把 所有 的 衣服 都 包 捆起来 装进 袋子 里
- Anh ta thu dọn tất cả quần áo của mình và cho vào túi.
- 她 把 衣服 塞进 袋子
- Tôi nhét quần áo vào trong túi.
- 五一节 都 过 了 , 按说 该 穿 单衣 了 , 可是 一早 一晚 还 离不了 毛衣
- mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len
- 这件 衣服 有 一个 小口袋
- Chiếc áo này có một túi nhỏ.
- 她 拎 着 一袋 衣服 去 干洗店
- Cô mang một túi quần áo đến tiệm giặt khô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
衣›
袋›