Đọc nhanh: 衣袖 (y tụ). Ý nghĩa là: tay áo may mặc, ống tay. Ví dụ : - 她衣袖翻飞,一颗小石头好巧不巧地滚落到尹挽脚边 Tay áo cô phất phơ, và một viên đá nhỏ vô tình lăn xuống chân Yi Vãn
衣袖 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tay áo may mặc
the sleeve of a garment
- 她 衣袖 翻飞 一颗 小石头 好巧 不巧 地 滚落 到 尹 挽脚 边
- Tay áo cô phất phơ, và một viên đá nhỏ vô tình lăn xuống chân Yi Vãn
✪ 2. ống tay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衣袖
- 人民 都 爱戴 领袖
- Nhân dân đều kính yêu lãnh đạo.
- 人民 敬爱 自己 的 领袖
- Nhân dân kính yêu vị lãnh tụ của mình.
- 两款 雨衣
- hai cái áo mưa.
- 买 这件 衬衣 要 多少 钱
- Mua chiếc áo sơ mi này hết bao nhiêu tiền.
- 她 用 穗 带 装饰 连衣裙 的 领口 、 摺 边 和 袖口
- Cô ấy đã sử dụng dải thắt lưng để trang trí cổ áo, viền và cổ tay của váy liền.
- 他 的 衣袖 破 了 个 洞
- Tay áo của anh ấy bị rách một lỗ.
- 妈妈 挽起 衣袖 做饭
- Mẹ xắn tay áo lên nấu cơm.
- 她 衣袖 翻飞 一颗 小石头 好巧 不巧 地 滚落 到 尹 挽脚 边
- Tay áo cô phất phơ, và một viên đá nhỏ vô tình lăn xuống chân Yi Vãn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
衣›
袖›