xián
volume volume

Từ hán việt: 【hàm】

Đọc nhanh: (hàm). Ý nghĩa là: ngậm; tha; cắp (trong miệng), giữ;ôm; mang; giấu (trong lòng), nhận; giữ; tiếp nhận. Ví dụ : - 小鸟衔着树枝飞来。 Chim nhỏ ngậm cành cây bay đến.. - 他嘴里衔着块糖。 Anh ấy ngậm một viên kẹo trong miệng.. - 他心中衔恨。 Anh ấy mang mối hận trong lòng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. ngậm; tha; cắp (trong miệng)

含;用嘴叼

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小鸟 xiǎoniǎo xián zhe 树枝 shùzhī 飞来 fēilái

    - Chim nhỏ ngậm cành cây bay đến.

  • volume volume

    - 嘴里 zuǐlǐ xián zhe kuài táng

    - Anh ấy ngậm một viên kẹo trong miệng.

✪ 2. giữ;ôm; mang; giấu (trong lòng)

藏在心中;怀着

Ví dụ:
  • volume volume

    - 心中 xīnzhōng 衔恨 xiánhèn

    - Anh ấy mang mối hận trong lòng.

  • volume volume

    - 心中 xīnzhōng xián zhe 悲伤 bēishāng

    - Anh ấy mang nỗi buồn trong lòng.

✪ 3. nhận; giữ; tiếp nhận

接受;担任

Ví dụ:
  • volume volume

    - 衔命 xiánmìng 调查 diàochá 案件 ànjiàn

    - Cô ấy nhận lệnh điều tra vụ án.

  • volume volume

    - 衔命 xiánmìng 保护 bǎohù 证人 zhèngrén

    - Anh ấy nhận lệnh bảo vệ nhân chứng.

✪ 4. liên tiếp; kết nối; nối liền; nối tiếp

互相连接

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen de 工作 gōngzuò 紧密 jǐnmì 衔接 xiánjiē

    - Công việc của họ kết nối chặt chẽ với nhau.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 部分 bùfèn 衔接起来 xiánjiēqǐlai

    - Anh ấy kết nối hai phần lại với nhau.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hàm (cấp hành chính, quân sự, học thuật)

职务或学识水平的等级或称号

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 军衔 jūnxián shì 中尉 zhōngwèi

    - Quân hàm của cô ấy là trung úy.

  • volume volume

    - 拥有 yōngyǒu 博士 bóshì 学衔 xuéxián

    - Anh ấy có học hàm tiến sĩ.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 衔 + 着 + Tân ngữ

trợ từ động thái "着"

Ví dụ:
  • volume

    - gǒu xián zhe 一根 yīgēn 骨头 gǔtóu

    - Con chó ngậm một miếng xương.

  • volume

    - xián zhe 一张 yīzhāng zhǐ

    - Cô ấy mang theo một tờ giấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 小鸟 xiǎoniǎo xián zhe 树枝 shùzhī 飞来 fēilái

    - Chim nhỏ ngậm cành cây bay đến.

  • volume volume

    - 火车时刻 huǒchēshíkè 编排 biānpái 渡轮 dùlún 运行 yùnxíng 时刻 shíkè 衔接 xiánjiē

    - Được sắp xếp thời gian chạy tàu hoả phù hợp với thời gian hoạt động của phà.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 影片 yǐngpiān yóu 一位 yīwèi 新星 xīnxīng 领衔主演 lǐngxiánzhǔyǎn

    - bộ phim này do một minh tinh nổi tiếng ký tên đầu chủ diễn.

  • volume volume

    - gǒu xián zhe 一根 yīgēn 骨头 gǔtóu

    - Con chó ngậm một miếng xương.

  • volume volume

    - xián zhe 一张 yīzhāng zhǐ

    - Cô ấy mang theo một tờ giấy.

  • volume volume

    - yòu 一次 yīcì dào dào le 畅销 chàngxiāo 作家 zuòjiā de 头衔 tóuxián

    - Một lần nữa tôi lại lọt vào danh sách sách bán chạy nhất.

  • volume volume

    - 爱心 àixīn shì 一块 yīkuài xián hán zài 嘴里 zuǐlǐ de 奶糖 nǎitáng 使久 shǐjiǔ yǐn 黄连 huánglián de rén 尝到 chángdào 生活 shēnghuó de 甘甜 gāntián

    - Tình yêu là miếng kẹo sữa, để người lâu ngày uống coptis mới cảm nhận được vị ngọt của cuộc đời.

  • volume volume

    - 任务 rènwù 需要 xūyào 衔接起来 xiánjiēqǐlai

    - Nhiệm vụ cần được kết nối.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét), hành 行 (+5 nét)
    • Pinyin: Xián
    • Âm hán việt: Hàm
    • Nét bút:ノノ丨ノ一一一フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XHOCM (重竹人金一)
    • Bảng mã:U+8854
    • Tần suất sử dụng:Cao