yǎn
volume volume

Từ hán việt: 【diễn.diên】

Đọc nhanh: (diễn.diên). Ý nghĩa là: khai triển; phát huy; phát triển, dư; thừa (câu chữ), đồng bằng. Ví dụ : - 想法要衍发。 Ý tưởng cần phải phát triển.. - 慢慢衍开来。 Từ từ khai triển ra.. - 开始衍化了。 Bắt đầu phát triển rồi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khai triển; phát huy; phát triển

开展; 发挥

Ví dụ:
  • volume volume

    - 想法 xiǎngfǎ 要衍发 yàoyǎnfā

    - Ý tưởng cần phải phát triển.

  • volume volume

    - 慢慢 mànmàn yǎn 开来 kāilái

    - Từ từ khai triển ra.

  • volume volume

    - 开始 kāishǐ 衍化 yǎnhuà le

    - Bắt đầu phát triển rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dư; thừa (câu chữ)

多余 (指字句)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这话 zhèhuà 有点 yǒudiǎn yǎn

    - Câu nói này hơi thừa.

  • volume volume

    - 文字 wénzì 太衍余 tàiyǎnyú

    - Chữ viết quá dư thừa.

  • volume volume

    - 内容 nèiróng shāo 显衍 xiǎnyǎn

    - Nội dung hơi thừa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đồng bằng

低而平坦的土地

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 片衍 piànyǎn

    - Đó là mảnh đồng bằng.

  • volume volume

    - 这边 zhèbiān 有衍土 yǒuyǎntǔ

    - Bên này có đồng bằng.

✪ 2. đầm lầy

沼泽

Ví dụ:
  • volume volume

    - 前方 qiánfāng 有衍泽 yǒuyǎnzé

    - Phía trước có đầm lầy.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ shì 衍沼 yǎnzhǎo

    - Nơi này là đầm lầy.

  • volume volume

    - 进入 jìnrù 衍泽中 yǎnzézhōng

    - Tiến vào trong đầm lầy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 敷衍塞责 fūyǎnsèzé

    - qua loa tắc trách

  • volume volume

    - 广衍 guǎngyǎn 沃野 wòyě

    - đồng bằng rộng lớn phì nhiêu

  • volume volume

    - shì 片衍 piànyǎn

    - Đó là mảnh đồng bằng.

  • volume volume

    - 繁衍生息 fányǎnshēngxī

    - sinh sôi nẩy nở

  • volume volume

    - 敷衍 fūyǎn 经文 jīngwén 要旨 yàozhǐ

    - nói lại ý cốt yếu trong kinh văn

  • volume volume

    - 文字 wénzì 太衍余 tàiyǎnyú

    - Chữ viết quá dư thừa.

  • volume volume

    - néng 敷衍 fūyǎn jiù 敷衍 fūyǎn bié 费心 fèixīn

    - Có thể làm qua loa thì làm, đừng phí sức.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 不能 bùnéng zài 敷衍 fūyǎn 下去 xiàqù

    - Chúng ta không thể tiếp tục sống tạm bợ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hành 行 (+3 nét)
    • Pinyin: Yán , Yǎn
    • Âm hán việt: Diên , Diễn
    • Nét bút:ノノ丨丶丶一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOEMN (竹人水一弓)
    • Bảng mã:U+884D
    • Tần suất sử dụng:Cao