Đọc nhanh: 行距 (hành cự). Ý nghĩa là: khoảng cách giữa các hàng cây; cự li giữa các hàng; cự ly giữa hai hàng.
行距 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoảng cách giữa các hàng cây; cự li giữa các hàng; cự ly giữa hai hàng
相邻的两行之间的距离,通常指两行植株之间的距离
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行距
- 七十二行 , 行行出状元
- nghề nào cũng có người tài.
- 上午 十 时 游行 开始
- 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.
- 上行下效
- trên làm dưới bắt chước theo.
- 三句话不离本行
- ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc
- 种树 行间 的 距离
- cự li giữa các hàng cây trồng.
- 栽种 向日葵 行间 的 距离 要 宽
- trồng cây hướng dương khoảng cách giữa các hàng phải rộng.
- 一意孤行
- làm theo ý mình
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
行›
距›