Đọc nhanh: 行款 (hành khoản). Ý nghĩa là: kiểu trình bày; cách sắp xếp hàng lối (khi in hoặc viết chữ).
行款 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiểu trình bày; cách sắp xếp hàng lối (khi in hoặc viết chữ)
书写或排印文字的行列款式
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行款
- 她 向 银行 缴纳 贷款 利息
- Cô ấy nộp lãi suất vay cho ngân hàng.
- 他同 银行 洽谈 贷款 事宜
- Anh ấy đàm phán với ngân hàng về khoản vay.
- 她 刚 在 三个 街区 外 的 取款机 上用 了 银行卡
- Cô ấy vừa sử dụng thẻ ATM ở một ngân hàng cách đó ba dãy nhà.
- 因 超速行驶 而 被 罚款
- Vì lái xe quá tốc độ nên bị phạt tiền.
- 我 向 银行 申请 了 贷款
- Tôi đã xin vay tiền từ ngân hàng.
- 他 向 银行 经理 提出 贷款 问题
- Anh ta đặt vấn đề vay vốn với người quản lý ngân hàng.
- 她 和 银行 商定 了 一项 贷款
- Cô ấy đã thỏa thuận với ngân hàng về một khoản vay.
- 他们 必须 执行 合同条款
- Họ phải thực hiện các điều khoản hợp đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
款›
行›