Đọc nhanh: 行星轮架 (hành tinh luân giá). Ý nghĩa là: Giá đỡ.
行星轮架 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giá đỡ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行星轮架
- 卫星 沿着 轨迹 飞行
- Vệ tinh bay theo quỹ đạo.
- 他们 发现 了 一颗 小行星
- Họ tìm ra một tiểu hành tinh.
- 下游 能够 行驶 轮船
- ở hạ lưu có thể chạy tàu thuỷ.
- 你 的 自行车 修好 了 转转 车轮 检查 车闸 磨不磨 轮子
- Xe đạp của bạn đã được sửa xong, xoay bánh xe để kiểm tra xem phanh có bị mòn hay không.
- 减震器 是 为 加速 车架 与 车身 振动 的 衰减 , 以 改善 汽车 的 行驶 平顺 性
- Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
- 下个星期 我们 去 旅行
- Tuần sau chúng tôi sẽ đi du lịch.
- 人造卫星 运行 示意图
- sơ đồ vận hành của vệ tinh nhân tạo.
- 我们 计划 下星期 去 旅行
- Chúng tôi dự định đi du lịch vào tuần sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
星›
架›
行›
轮›