行具 xíng jù
volume volume

Từ hán việt: 【hành cụ】

Đọc nhanh: 行具 (hành cụ). Ý nghĩa là: siểng cọ.

Ý Nghĩa của "行具" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

行具 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. siểng cọ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行具

  • volume volume

    - 劳动力 láodònglì 工具 gōngjù 调配 diàopèi 合理 hélǐ 工作 gōngzuò 进行 jìnxíng jiù 顺利 shùnlì

    - sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.

  • volume volume

    - 需要 xūyào duì 这些 zhèxiē 工具 gōngjù 进行 jìnxíng 测试 cèshì

    - Cần phải kiểm tra những công cụ này.

  • volume volume

    - yòng 工具 gōngjù 修理 xiūlǐ le 自行车 zìxíngchē

    - Cô ấy sửa xe đạp bằng dụng cụ.

  • volume volume

    - 雇主 gùzhǔ 从事 cóngshì de shì 器具 qìjù 行业 hángyè

    - Người sử dụng lao động tham gia ngành công cụ thiết bị.

  • volume volume

    - 老人 lǎorén 需要 xūyào 辅助 fǔzhù 行走 xíngzǒu 工具 gōngjù

    - Người già cần công cụ hỗ trợ đi lại.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 动物 dòngwù 具有 jùyǒu 夜行 yèxíng de 特征 tèzhēng

    - Loài động vật này có đặc điểm hoạt động vào ban đêm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 使用 shǐyòng 模具 mújù 进行 jìnxíng 生产 shēngchǎn

    - Chúng tôi sử dụng khuôn mẫu để sản xuất.

  • volume volume

    - 为了 wèile 打击 dǎjī 这种 zhèzhǒng 造假 zàojiǎ 行为 xíngwéi 具有 jùyǒu 防伪 fángwěi 功能 gōngnéng de 全息 quánxī 商标 shāngbiāo 应运而生 yìngyùnérshēng

    - Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cụ
    • Nét bút:丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMMC (月一一金)
    • Bảng mã:U+5177
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao