Đọc nhanh: 血雨 (huyết vũ). Ý nghĩa là: mưa lớn có màu bởi bão cát hoàng thổ, mưa máu.
血雨 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mưa lớn có màu bởi bão cát hoàng thổ
heavy rain colored by loess sandstorm
✪ 2. mưa máu
rain of blood
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血雨
- 下 着 零零星星 的 小雨
- mưa nhỏ lác đác.
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 他 经受 住 了 腥风血雨 的 考验 成 了 百战百胜 的 将军
- Anh đã chịu đựng được thử thách máu lửa và trở thành một vị tướng với những trận chiến thắng lợi.
- 一阵 风雨 后 放晴
- Sau một trận gió mưa thì trời quang.
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
- 下雨 也 不要紧 , 好 在 我 带 雨伞 来
- Mưa cũng chẳng sao, may mà tôi có mang dù.
- 下 了 一阵子 雨 , 现在 停 了
- Mưa một lúc rồi, giờ đã tạnh.
- 下 了 一阵雨 , 天气 凉快 多 了
- Mưa xuống một trận, thời tiết mát hơn nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
血›
雨›