Đọc nhanh: 血红素 (huyết hồng tố). Ý nghĩa là: huyết sắc tố.
血红素 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. huyết sắc tố
hemoglobin
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血红素
- 血红蛋白 尿 尿液 中 出现 血红蛋白
- Trong nước tiểu xuất hiện huyết cầu hồng cầu.
- 殷红 的 血迹
- vệt máu đỏ thẫm
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 红枣 补养 血 充足
- Táo đỏ bổ dưỡng máu đầy đủ.
- 清理 血液 去除 体内 毒素
- Thanh lọc máu để loại bỏ các độc tố.
- 你 大脑 中 的 中枢 血清素 水平 下降
- Mức độ giảm của serotonin trung tâm trong não của bạn
- 我 是 有着 红 血液 、 黄皮肤 的 越南人
- Tôi là người Việt Nam máu đỏ da vàng.
- 我 想 检测 一下 他 体内 的 血清素 水平
- Tôi muốn kiểm tra mức serotonin của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
素›
红›
血›