Đọc nhanh: 血力 (huyết lực). Ý nghĩa là: Máu và sức khoẻ, ý nói làm việc gì đến quên cả mạng sống..
血力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Máu và sức khoẻ, ý nói làm việc gì đến quên cả mạng sống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血力
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 一场 血战
- một trận huyết chiến.
- 不仅仅 是 混血 诅咒
- Không chỉ là lời nguyền lai căng.
- 下象棋 可以 提高 智力
- Chơi cờ tướng có thể nâng cao trí tuệ.
- 下次 考试 要 更加 努力
- Lần sau thi, phải cố gắng hơn nữa.
- 下 力气 整理 房间
- Dùng sức lực dọn dẹp phòng.
- 下次 再 努力 就 好 了
- Lần sau lại cố gắng là được rồi.
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
血›